Khẩu lệnh lái

Ngày 25-01-2021 Lượt xem 7177

Thủy thủ mới lên trước tiên học khẩu lệnh lái, và có thời gian trước khi vào tới cầu cần lên cabin để học nghe hoa tiêu cảng rèn phản xạ.

Khẩu lệnh lái trên tàu

Khi tàu vào các cảng nước ngoài , dùng hoa tiêu dẫn đường theo thói quen hàng hải , hoa tiêu dùng tiếng Anh để hô khẩu lệnh lái . Nội dung khẩu lệnh đó như sau :
Port easy - Từ từ sang trái
Starboard easy - Từ từ sang phải
Port little - Sang trái một chút
Starboard little - Sang phải một chút
Port little more - Sang trái một chút nữa
Starboard little more - Sang phải một chút nữa
Port - Sang trái
Starboard - Sang phải
Port more - Sang trái nữa
Starboard more - Sang phải nữa
Hard port - Hết lái trái
Hard starboard - Hết lái phải
Easy ( Easy helm ) Trả lái từ từ
Easy more - Trả lái từ từ hơn nữa
Amidships - Zero lái
Steady - Thẳng thế
Steady this course - Thẳng theo hướng đó
Nothing to starboard - Không sang phải
Nothing to port - Không sang trái
Lay doan ( Riglit on ) - Giữ nguyên , dừng lại

Two-Five-One: Lái tàu đi theo hướng la bàn 251 độ.
What course now (hoặc Course): Đang đi hướng bao nhiêu?
can not steady: Tàu không ăn lái nữa

Port (starboard) a little - Sang trái (phải) 1 tí
Port (starboard) easy - Sang trái (phải) từ từ
Port (Starboard) more - Sang trái (phải) nhiều
Hard a port (Starboard) - Hết lái trái (phải)
Port (Starboard) ten (10 degrees) – trái(phải) 10°
Ease to ten - từ từ tới 10
Ease her – Ease the helm – Ease the wheel – Ease the rudder - 
Midship – Amidship – Zêro lái
Steady – Steady as she goes – Steady so – thẳng thế
Steer 175 – Course 175 – Hướng 175°
Course again – Hướng
How’s your head – Hướng mũi tàu
Shift your rudder – Góc bánh lái
Nothing to port (starboard) – Không qua trái (phải)
Heading to the buoy – Thẳng theo phao
Keep straight to the lighthouse – Thẳng theo hướng tới hải đăng 
Keep to middle of channel – Cho tàu giữa kênh
Leave the buoy on the port (starboard) side – bỏ phao bên mạn trái
Middle the two buoy – Giữa 2 phao
What’s course ? – Hướng bao nhiêu ?
How’s heading ? – Hướng mũi tàu ?
Are you on your course ? – tàu có đi đúng hướng không ?
Right on the course – Lệch phải so với hướng
How answer ? – Tàu ăn lái chứ ?
Is the rudder answered ? – Bánh lái có ăn lái không ?
How is the steering ? – Cơ cấu lái thế nào ?
Answers all right – Ăn lái hoàn toàn
Answer too slow – Ăn lái từ từ
Answers back – Ăn lái trở lại
No steerage – No steering - Không ăn lái
Meed her – Meed the wheel – check the helm – Kiểm tra với buồng lái
What rudder ? – Góc bẻ lái ?
Port rudder a bit sluggish – Bánh lái qua trái ăn lái chậm
Finish with the wheel

register-ship-box-img
Gọi ngay: 0973.271.246
SMS: 0973.271.246 Chat Zalo